EduTrust - Công ty tư vấn Du học, hỗ trợ thủ tục xin Visa uy tín

Thứ Sáu, Tháng Ba 29, 2024
  • trien lam du học Nam Dinh
Trang chủ > Bản tin IELTS > 80 Câu Siêu Ngắn Chữa Dốt Tiếng Anh

80 Câu Siêu Ngắn Chữa Dốt Tiếng Anh

80 câu tiếng anh sau đây siêu ngắn để các bạn có thể học thuộc và vận dụng một cách dễ dàng trong đời sống hàng ngày.

 

– So far so good.

/səʊ fɑː səʊ gʊd./

Mọi thứ vẫn ổn.

– How’s the weather today?

/haʊz ðə ˈwɛðə təˈdeɪ?/

Thời tiết hôm nay thế nào?

– I second that.

/aɪ ˈsɛkənd ðæt./

Tôi đồng ý với điều đó.

– No urgent need.

/nəʊ ˈɜːʤənt niːd./

Không phải vội.

– Beat it!

/biːt ɪt!/

Đi chỗ khác đi!

– Be my guest.

/biː maɪ gɛst./

Xin mời.

– He stared at me the whole way.

/hiː steəd æt miː ðə həʊl weɪ./

Anh ta nhìn tôi suốt cả đoạn đường.

– I’m bored to death!

/aɪm bɔːd tuː dɛθ!/

Tôi thấy chán chết đi được!

– I did it just to be on the safe side.

/aɪ dɪd ɪt ʤʌst tuː biː ɒn ðə seɪf saɪd./

Tôi làm vậy chỉ để cho an toàn thôi.

– It was a blockbuster movie!

/ɪt wɒz ə ˈblɒkbʌstə ˈmuːvi!/

Đó là một bộ phim bom tấn!

– It’s time for lunch!

/ɪts taɪm fɔː lʌnʧ!/

Đến giờ ăn trưa rồi!

– Your idea doesn’t work.

/jɔːr aɪˈdɪə dʌznt wɜːk./

Ý tưởng của bạn không hiệu quả đâu.

– It’s only a matter of time.

/ɪts ˈəʊnli ə ˈmætər ɒv taɪm./

Chỉ là vấn đề thời gian thôi.

– Is this seat taken?

/ɪz ðɪs siːt ˈteɪkən?/

Chỗ này đã có ai ngồi chưa?

– Does Friday work for you?

/dʌz ˈfraɪdeɪ wɜːk fɔː juː?/

Thứ 5 này có được không?

– It’s about time.

/ɪts əˈbaʊt taɪm./

Đến lúc rồi.

– That makes sense.

/ðæt meɪks sɛns./

Điều đó hợp lý đấy.

– I’m touched.

/aɪm tʌʧt./

Tôi cảm động quá.

– A laptop really comes in handy.

/ə ˈlæptɒp ˈrɪəli kʌmz ɪn ˈhændi./

Máy tính xách tay rất là tiện lợi.

– I wasn’t born yesterday!

/aɪ wɒznt bɔːn ˈjɛstədeɪ!/

Tôi không còn là trẻ con nữa!

– I’ll pick up the tab.

/aɪl pɪk ʌp ðə tæb./

Tôi sẽ thanh toán tiền.

– Do you have any change?

/duː juː hæv ˈɛni ʧeɪnʤ?/

Bạn có tiền lẻ không?

– I went out for a cup of coffee.

/aɪ wɛnt aʊt fɔːr ə kʌp ɒv ˈkɒfi./

Tôi ra ngoài uống cốc cà phê.

– I need to go park my car.

/aɪ niːd tuː gəʊ pɑːk maɪ kɑː./

Tôi cần đi đỗ xe đã.

– I’m off.

/aɪm ɒf./

Tôi đi đây.

– Don’t blame me for your mistake.

/dəʊnt bleɪm miː fɔː jɔː mɪsˈteɪk./

Đừng đổ lỗi cho tôi vì sai lầm của bạn.

– You deserve to win!

/juː dɪˈzɜːv tuː wɪn!/

Bạn xứng đáng dành chiến thắng!

– I was born ready!

/aɪ wɒz bɔːn ˈrɛdi!/

Tôi sẵn sàng lâu rồi!

– I have to work from home.

/aɪ hæv tuː wɜːk frɒm həʊm./

Tôi phải làm việc tại nhà.

– Do you feel any better?

/duː juː fiːl ˈɛni ˈbɛtə?/

Bạn thấy khá hơn chưa?

– He was caught in the act.

/hiː wɒz kɔːt ɪn ði ækt./

Anh ta đã bị bắt quả tang.

– You should be grateful for the little things.

/juː ʃʊd biː ˈgreɪtfʊl fɔː ðə ˈlɪtl θɪŋz./

Bạn nên biết ơn những điều nhỏ nhặt.

– You piss me off.

/juː pɪs miː ɒf./

Bạn khiến tôi tức điên!

– Get out of my face.

/gɛt aʊt ɒv maɪ feɪs./

Tránh ra khỏi mắt tôi!

– Mind your own business.

/maɪnd jɔːr əʊn ˈbɪznɪs./

Để tâm đến chuyện của bạn đi.

– Get off my back!

/gɛt ɒf maɪ bæk!/

Đừng làm phiền tôi nữa!

– I detest you.

/aɪ dɪˈtɛst juː./

Tôi rất ghét bạn.

– This is the job description.

/ðɪs ɪz ðə ʤɒb dɪˈskrɪpʃn./

Đây là thông tin về công việc này.

– I paid you half in advance.

/aɪ peɪd juː hɑːf ɪn ədˈvɑːns./

Tôi đã trả bạn trước 1 nửa.

– He is very exasperating.

/hiː ɪz ˈvɛri ɪgˈzɑːspəreɪtɪŋ./

Anh ta rất phiền phức.

– Have you ever been to Hanoi?

/hæv juː ˈɛvə biːn tuː hæˈnɔɪ?/

Bạn đã đến Hà Nội bao giờ chưa?

– I’ve missed the bus.

/aɪv mɪst ðə bʌs./

Tôi lỡ xe buýt rồi.

– Easy does it!

/ˈiːzi dʌz ɪt!/

Chậm thôi!

– I can’t help you now.

/aɪ kɑːnt hɛlp juː naʊ./

Bây giờ tôi không thể giúp bạn được.

– Easy come, easy go.

/ˈiːzi kʌm, ˈiːzi gəʊ./

Dễ đến dễ đi.

– Bottom up!

/ˈbɒtəm ʌp!/

Cạn ly!

– Got a minute?

/gɒt ə ˈmɪnɪt?/

Có rảnh không?

– You came all this way to see us?

/juː keɪm ɔːl ðɪs weɪ tuː siː ʌs?/

Bạn đi cả quãng đường chỉ để gặp chúng tôi ư?

– Don’t peep!

/dəʊnt piːp!/

Đừng nhìn lén nhé!

– What for?

/wɒt fɔː?/

Để làm gì?

– Just testing.

/ʤʌst ˈtɛstɪŋ/

Chỉ thử thôi.

– Give me a ring tonight.

/gɪv miː ə rɪŋ təˈnaɪt./

Tối nay gọi cho tôi nhé.

– He is happy go lucky.

/hiː ɪz ˈhæpi gəʊ ˈlʌki./

Anh ta chẳng lo nghĩ gì về tương lai cả.

– That machine is out of order!

/ðæt məˈʃiːn ɪz aʊt ɒv ˈɔːdə!/

Máy đó hỏng rồi.

– You’ll have to do it over my dead body.

/juːl hæv tuː duː ɪt ˈəʊvə maɪ dɛd ˈbɒdi./

Bạn phải bước qua xác tôi đã!

– We’ve been out of touch for years.

/wiːv biːn aʊt ɒv tʌʧ fɔː jɪəz./

Chúng tôi đã không liên lạc nhiều năm nay rồi.

– I miss my carefree student days.

/aɪ mɪs maɪ ˈkeəfriː ˈstjuːdənt deɪz./

Tôi nhớ thời sinh viên chẳng cần lo nghĩ gì.

– One thing leads to another.

/wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə./

Việc này dẫn đến việc khác.

– His health is improving little by little.

/hɪz hɛlθ ɪz ɪmˈpruːvɪŋ ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl./

Sức khỏe của anh ấy đang ngày một tốt hơn.

– You have a devil-may-care attitude about your job.

/juː hæv ə ˈdɛvlmeɪˈkeər ˈætɪtjuːd əˈbaʊt jɔː ʤɒb./

Bạn làm việc mà chẳng lo nghĩ gì đến hậu quả cả.

– Let me be.

/lɛt miː biː./

Kệ tôi đi.

– There were free-flowing drinks at the meeting.

/ðeə wɜː friːˈfləʊɪŋ drɪŋks æt ðə ˈmiːtɪŋ./

Có rất nhiều đồ uống miễn phí tại buổi họp mặt.

– Make yourself comfortable.

/meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmftəbl./

Hãy cứ tự nhiên nhé.

– He is an easy-going man.

/hiː ɪz ən ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ mæn./

Anh ấy rất thư thái.

– She is talkative.

/ʃiː ɪz ˈtɔːkətɪv./

Cô ấy rất lắm mồm

– Now or never.

/naʊ ɔː ˈnɛvə./

Bây giờ hoặc không bao giờ.

– No more, no less.

/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs./

Không hơn, không kém.

– The sooner the better.

/ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə./

Càng sớm càng tốt.

– What have you been doing?

/wɒt hæv juː biːn ˈduːɪŋ?/

Bạn đang làm gì?

– I was daydreaming.

/aɪ wɒz ˈdeɪdriːmɪŋ./

Tôi chỉ mơ mộng hão huyền thôi.

– Please turn the lights on.

/pliːz tɜːn ðə laɪts ɒn./

Hãy bật đèn lên.

– Could you please move?

/kʊd juː pliːz muːv?/

Bạn có thể di chuyển không?

– I don’t have any complaints about him.

/aɪ dəʊnt hæv ˈɛni kəmˈpleɪnts əˈbaʊt hɪm./

Tôi chẳng có gì để phàn nàn về anh ấy cả.

– It’s getting dark.

/ɪts ˈgɛtɪŋ dɑːk./

Trời đang tối rồi.

– Can you tell me the way to this university?

/kæn juː tɛl miː ðə weɪ tuː ðɪs ˌjuːnɪˈvɜːsəti?/

Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến trường đại học này không?

– My birthday was a long way off.

/maɪ ˈbɜːθdeɪ wɒz ə lɒŋ weɪ ɒf./

Còn lâu mới đến sinh nhật tôi.

 

Hy vọng những cấu trúc thần thánh mà EduTrust đưa ra trên đây sẽ giúp các bạn nói và viết trôi chảy và mượt mà hơn nhé!

————————————————————–

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

Công ty cổ phần đào tạo và du học EduTrust – chuyên tư vấn du học, làm hồ sơ du học, xin visa thăm thân, du lịch, định cư các nước và đào tạo Anh ngữ-

TRỤ SỞ HÀ NỘI:

Địa chỉ: Tầng 5 – Số 285 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội

Phone: 024 37 37 92 92/ 024 32 27 92 92/ 0243 268 88 33

Hotline: 0968 80 86 87 – 0983759009 – 035 636 26 79 (Ms-Nhiên)

Email: infoedutrusthn@gmail-com

 

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH:

Địa chỉ HCM: Tầng 16 – 46 & 56 – Tòa Nhà Bitexco Financial Tower – Số 2 Hải Triều – Quận 1 – TP- Hồ Chí Minh

Hotline: 0949 993 855

Email: infoedutrusthn@gmail-com

 

CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG:

Địa chỉ: KM 72 QL5 – Phúc Thành – Kim Thành – Hải Dương

Hotline: 022 07 23 999

Email: infoedutrusthn@gmail-com

 

CHI NHÁNH HẢI PHÒNG:

Địa chỉ: Tổ dân phố Bàng Trung – Phường Bàng La – Quận Đồ Sơn – Hải Phòng

Hotline: 0934 605 872 – 01682 940 778

Email: infoedutrusthn@gmail-com

 

CHI NHÁNH HÀ LAN

Địa chỉ : Marco PoloLaan 235, 3526GC, Utrecht

Phone: +31 657 645 444

Email: infoedutrusthn@gmail-com

Rate this post

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Công ty cổ phần đào tạo và du học EduTrust