EduTrust - Công ty tư vấn Du học, hỗ trợ thủ tục xin Visa uy tín

Thứ Bảy, Tháng Tư 20, 2024
  • trien lam du học Nam Dinh
Trang chủ > Bản tin IELTS > 40 Từ Khó Phát Âm Trong Tiếng Anh

40 Từ Khó Phát Âm Trong Tiếng Anh

Hãy thú thật đi! Có phải các bạn đã từng cảm thấy xấu hổ và ngượng ngùng khi phát hiện ra mình đã phát âm sai một số từ Tiếng Anh trong nhiều năm. Hơn thế nữa, những từ đó thường bị phát âm sai đến mức phát âm “đúng” nghe rất lạ. Không sao cả! Đừng cảm thấy tồi tệ nếu bạn đang phát âm sai một số từ khó hiểu này.

Tiếng Anh ngày càng phát triển và chính vì thế được sử dụng phổ biến hàng ngày. Một số người lựa chọn tuân thủ các quy tắc cứng nhắc về ngữ pháp và phát âm và họ trở nên thích thú với độ chính xác chuẩn mực của nó. Tuy nhiên, những người khác thích cách tiếp cận ngôn ngữ học mô tả , phương pháp này không quá chú trọng vào ngữ pháp, miễn là mọi người có thể hiểu ý bạn nói thì coi như bạn đang sử dụng thành công ngôn ngữ cho mục đích chính của nó là GIAO TIẾP.

Ở bài viết này, EduTrust sẽ liệt kê một số từ khó phát âm trong Tiếng Anh nhất để các bạn cùng theo dõi và sửa lỗi!

 

1. Accede

Cách phát âm đúng: ak-SEED

Có thể phát âm sai: a-SEED

Ý nghĩa: đồng ý, tán thành; ủng hộ mong muốn của người khác

 

2. Alias

Cách phát âm đúng: AY-lee-iss

Ý nghĩa: Bí danh (một cái tên giả tạm thời được sử dụng bởi một tên tội phạm hoặc kẻ chạy trốn)

 

3. Anathema

Cách phát âm đúng: uh-NATH-uh-muh

Ý nghĩa: lời nguyền rủa, người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa

 

4. Anemone

Cách phát âm đúng: uh-NEH-muh-nee

Ý nghĩa: Chi Phong quỳ hay chi Cỏ chân ngỗng là một chi thực vật có hoa thuộc họ Mao lương HOẶC một loài động vật biển ít vận động, như hải quỳ

 

5. Apocryphal

Cách phát âm đúng: uh-POK-ruh-fuhl

Ý nghĩa: tính xác thực đáng ngờ về một câu chuyện hoặc lời tuyên bố nào đó

 

6. Camaraderie

Cách phát âm đúng:kah-muh-RAH-duh-ree

Có thể phát âm sai: kahm-RAH-duh-ree

Ý nghĩa: Tình bạn, sự thân thiết được xây dựng theo thời gian

 

7. Colloquialism

Cách phát âm đúng: kuh-loh-kwee-uh-liz-uhm

Ý nghĩa: lối nói thông tục, thành ngữ thông tục; câu nói thông tục (một từ hoặc cụm từ mang tính chất hội thoại thông thường thay vì trang trọng)

 

8. Debauch

Cách phát âm đúng: dih-BAWCH

Ý nghĩaLàm truỵ lạc; làm sa ngã, làm sa đoạ, rủ rê chơi bời trác táng

 

9. Demagogue

Cách phát âm đúng: DEM-uh-gog

Ý nghĩa: Người mị dân (một nhà chính trị gia, người có tài hùng biện rất mãnh liệt để lôi kéo sự ủng hộ của tầng lớp nghèo và ít học để lấy được quyền lực qua cảm xúc, thành kiến và sự thờ ơ).

 

10. Emollient

Cách phát âm đúng: ih-MOL-yuhnt

Ý nghĩa: Kem dưỡng ẩm làm mềm và mịn, dịu da.

 

11. Epitome

Cách phát âm đúng: ih-PIT-uh-mee

Có thể phát âm sai: eh-pi-TOME

Ý nghĩa: bản tóm tắt, bản toát yếu, hình ảnh thu nhỏ,

 

12. Espouse

Cách phát âm đúng: ih-SPOWZ

Có thể phát âm sai: ex-POWZ

Ý nghĩaTán thành, theo (một thuyết, một phong trào…)

 

13. Espresso

Cách phát âm đúng: eh-SPRES-oh

Có thể phát âm sai: ex-PRESS-oh

Ý nghĩa: là một phương pháp pha cà phê có nguồn gốc từ Ý, trong đó một lượng nhỏ nước sôi gần như bị đè dưới áp lực qua hạt cà phê nghiền

 

14. Fatuous

Cách phát âm đúng: FACH-oo-uss

Có thể phát âm sai: FAT-choo-uss

Ý nghĩa: ngu ngốc, ngốc nghếch, đần độn

 

15. Forte

Cách phát âm đúng: for-TAY or fort (depending on meaning)

Ý nghĩa: (âm nhạc) nốt mạnh; đoạn chơi mạnh (phát âm là “for-TAY”); sở trường/điểm mạnh của một người (phát âm là “fort”)

 

16. Grandiloquent

Cách phát âm đúng: gran-DILL-uh-kwuhnt

Ý nghĩa: khoác lác, khoa trương ầm ỹ

 

17. Hegemony

Cách phát âm đúng: hih-JEH-muh-nee

Có thể phát âm sai: hedge-ih-MOAN-ee or homo-JENNY

Ý nghĩa: Quyền bá chủ, quyền lãnh đạo của một nhóm xã hội thống trị

 

18. Inchoate

Cách phát âm đúng: in-KOH-it

Ý nghĩa: chưa phát triển, một ý tưởng chỉ mới bắt đầu được hình thành

 

19. Knell

Cách phát âm đúng: nel

Có thể phát âm sai: knel (with the k)

Ý nghĩa: tiếng chuông từ từ rung lên báo tin cái chết hoặc đám tang

 

20. Maelstrom

Cách phát âm đúng: meyl-struhm

Ý nghĩa: một xoáy nước dữ dội

 

21. Mauve

Cách phát âm đúng: mohv

Có thể phát âm sai: mawv

Ý nghĩa: một màu tím nhạt

 

22. Mischievous

Cách phát âm đúng: MISS-chuh-vuhs

Có thể phát âm sai: mis-CHEE-vee-uhs (note the extra syllable)

Ý nghĩa: làm phiền hoặc gây rắc rối

 

23. Nadir

Cách phát âm đúng: NAY-deer

Ý nghĩa: điểm thấp nhất

 

24. Neophyte

Cách phát âm đúng: NEE-uh-fahyt

Ý nghĩa: một người mới bước vào nghề, một người mới nhập đạo

 

25. Noisome

Cách phát âm đúng: NOI-sum

Ý nghĩa: mùi kinh tởm, hôi thối có khả năng gây buồn nôn và gây ảnh hưởng đến sức khỏe

 

26. Panacea

Cách phát âm đúng: pan-uh-SEE-uh

Ý nghĩa: một sự chữa lành; một phương thuốc cho mọi bệnh tật hoặc giải pháp cho mọi vấn đề

 

27. Phlegmatic

Cách phát âm đúng: fleg-MAT-ik

Ý nghĩa: phản ứng chậm, không biểu lộ cảm xúc; người điềm tĩnh và điềm đạm

 

28. Protean

Cách phát âm đúng: PROH-tee-uhn

Có thể phát âm sai: pro-teen

Ý nghĩa: hay thay đổi hình dạng, không kiên định

 

29. Puerile

Cách phát âm đúng: PYOO-er-il

Ý nghĩa: có tính cách trẻ con, chưa trưởng thành, khờ dại

 

30. Pulchritude

Cách phát âm đúng: PUHL-kri-tood

Ý nghĩa: vẻ đẹp hình thể, làm đẹp

 

31. Quinoa

Cách phát âm đúng: KEEN-wah

Có thể phát âm sai: KEEN-oh-ah

Ý nghĩa: một loại hạt nhỏ có thể ăn được

 

32. Quixotic

Cách phát âm đúng: kwik-SOT-ik

Ý nghĩa: cực kỳ xa hoa hoặc lãng mạn

 

33. Sanguine

Cách phát âm đúng: SANG-gwin

Có thể phát âm sai: sang-WHINE

Ý nghĩa: lạc quan, đầy hy vọng, tích cực, đặc biệt là trong tình huống xấu

 

34. Sherbet

Cách phát âm đúng: SHUR-bit

Có thể phát âm sai: SHUR-burt

Ý nghĩa: một món tráng miệng có vị trái cây đông lạnh không có vị sữa

 

35. Staid

Cách phát âm đúng: steyd

Ý nghĩa: Trầm tính; ù lì; phẳng lặng (về người, bề ngoài, ứng xử..)

 

36. Surfeit

Cách phát âm đúng: SUR-fit

Ý nghĩa: một số lượng quá nhiều, sự thừa thãi

 

37. Timbre

Cách phát âm đúng: TAM-ber

Có thể phát âm sai: TIM-ber (as in, that tree’s about to fall down)

Ý nghĩa: Âm sắc (chất lượng âm thanh hoặc âm sắc của một giọng nói hoặc nhạc cụ cụ thể)

 

38. Truculent

Cách phát âm đúng: TRUHK-yuh-luhnt

Ý nghĩa: ngỗ ngược, hung hăng, hùng hổ

 

39. Vicissitude

Cách phát âm đúng: vih-SIS-ih-tood

Ý nghĩa: một sự thay đổi trong hoàn cảnh, thường là không mong muốn

 

40. Zephyr

Cách phát âm đúng: ZEF-er

Có thể phát âm sai: ZEF-fire

Ý nghĩa: một làn gió nhẹ dịu

——————————————————————

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

Công ty cổ phần đào tạo và du học EduTrust – chuyên tư vấn du học, làm hồ sơ du học, xin visa thăm thân, du lịch, định cư các nước và đào tạo Anh ngữ.

TRỤ SỞ HÀ NỘI:

Địa chỉ: Tầng 5 – Số 285 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội

Phone: 024 37 37 92 92/ 024 32 27 92 92/ 0243 268 88 33

Hotline: 0968 80 86 87 – 0983759009 – 0165 636 26 79 (Ms.Nhiên)

Email:infoedutrusthn@gmail.com

 

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH:

Địa chỉ HCM: Tầng 16 – 46 & 56 – Tòa Nhà Bitexco Financial Tower – Số 2 Hải Triều – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 0949 993 855

Email:infoedutrusthn@gmail.com

 

CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG:

Địa chỉ: KM 72 QL5 – Phúc Thành – Kim Thành – Hải Dương

Hotline: 022 07 23 999

Email:infoedutrusthn@gmail.com

 

CHI NHÁNH HẢI PHÒNG:

Địa chỉ: Tổ dân phố Bàng Trung – Phường Bàng La – Quận Đồ Sơn – Hải Phòng

Hotline: 0934 605 872 – 01682 940 778

Email:infoedutrusthn@gmail.com

 

CHI NHÁNH HÀ LAN

Địa chỉ : Marco PoloLaan 235, 3526GC, Utrecht

Phone: +31 657 645 444

Email:infoedutrusthn@gmail.com

Rate this post

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Công ty cổ phần đào tạo và du học EduTrust