Hãy thú thật đi! Có phải các bạn đã từng cảm thấy xấu hổ và ngượng ngùng khi phát hiện ra mình đã phát âm sai một số từ Tiếng Anh trong nhiều năm. Hơn thế nữa, những từ đó thường bị phát âm sai đến mức phát âm “đúng” nghe rất lạ. Không sao cả! Đừng cảm thấy tồi tệ nếu bạn đang phát âm sai một số từ khó hiểu này.
Tiếng Anh ngày càng phát triển và chính vì thế được sử dụng phổ biến hàng ngày. Một số người lựa chọn tuân thủ các quy tắc cứng nhắc về ngữ pháp và phát âm và họ trở nên thích thú với độ chính xác chuẩn mực của nó. Tuy nhiên, những người khác thích cách tiếp cận ngôn ngữ học mô tả , phương pháp này không quá chú trọng vào ngữ pháp, miễn là mọi người có thể hiểu ý bạn nói thì coi như bạn đang sử dụng thành công ngôn ngữ cho mục đích chính của nó là GIAO TIẾP.
Ở bài viết này, EduTrust sẽ liệt kê một số từ khó phát âm trong Tiếng Anh nhất để các bạn cùng theo dõi và sửa lỗi!
1. Accede
Cách phát âm đúng: ak-SEED
Có thể phát âm sai: a-SEED
Ý nghĩa: đồng ý, tán thành; ủng hộ mong muốn của người khác
2. Alias
Cách phát âm đúng: AY-lee-iss
Ý nghĩa: Bí danh (một cái tên giả tạm thời được sử dụng bởi một tên tội phạm hoặc kẻ chạy trốn)
3. Anathema
Cách phát âm đúng: uh-NATH-uh-muh
Ý nghĩa: lời nguyền rủa, người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa
4. Anemone
Cách phát âm đúng: uh-NEH-muh-nee
Ý nghĩa: Chi Phong quỳ hay chi Cỏ chân ngỗng là một chi thực vật có hoa thuộc họ Mao lương HOẶC một loài động vật biển ít vận động, như hải quỳ
5. Apocryphal
Cách phát âm đúng: uh-POK-ruh-fuhl
Ý nghĩa: tính xác thực đáng ngờ về một câu chuyện hoặc lời tuyên bố nào đó
6. Camaraderie
Cách phát âm đúng:kah-muh-RAH-duh-ree
Có thể phát âm sai: kahm-RAH-duh-ree
Ý nghĩa: Tình bạn, sự thân thiết được xây dựng theo thời gian
7. Colloquialism
Cách phát âm đúng: kuh-loh-kwee-uh-liz-uhm
Ý nghĩa: lối nói thông tục, thành ngữ thông tục; câu nói thông tục (một từ hoặc cụm từ mang tính chất hội thoại thông thường thay vì trang trọng)
8. Debauch
Cách phát âm đúng: dih-BAWCH
Ý nghĩa: Làm truỵ lạc; làm sa ngã, làm sa đoạ, rủ rê chơi bời trác táng
9. Demagogue
Cách phát âm đúng: DEM-uh-gog
Ý nghĩa: Người mị dân (một nhà chính trị gia, người có tài hùng biện rất mãnh liệt để lôi kéo sự ủng hộ của tầng lớp nghèo và ít học để lấy được quyền lực qua cảm xúc, thành kiến và sự thờ ơ).
10. Emollient
Cách phát âm đúng: ih-MOL-yuhnt
Ý nghĩa: Kem dưỡng ẩm làm mềm và mịn, dịu da.
11. Epitome
Cách phát âm đúng: ih-PIT-uh-mee
Có thể phát âm sai: eh-pi-TOME
Ý nghĩa: bản tóm tắt, bản toát yếu, hình ảnh thu nhỏ,
12. Espouse
Cách phát âm đúng: ih-SPOWZ
Có thể phát âm sai: ex-POWZ
Ý nghĩa: Tán thành, theo (một thuyết, một phong trào…)
13. Espresso
Cách phát âm đúng: eh-SPRES-oh
Có thể phát âm sai: ex-PRESS-oh
Ý nghĩa: là một phương pháp pha cà phê có nguồn gốc từ Ý, trong đó một lượng nhỏ nước sôi gần như bị đè dưới áp lực qua hạt cà phê nghiền
14. Fatuous
Cách phát âm đúng: FACH-oo-uss
Có thể phát âm sai: FAT-choo-uss
Ý nghĩa: ngu ngốc, ngốc nghếch, đần độn
15. Forte
Cách phát âm đúng: for-TAY or fort (depending on meaning)
Ý nghĩa: (âm nhạc) nốt mạnh; đoạn chơi mạnh (phát âm là “for-TAY”); sở trường/điểm mạnh của một người (phát âm là “fort”)
16. Grandiloquent
Cách phát âm đúng: gran-DILL-uh-kwuhnt
Ý nghĩa: khoác lác, khoa trương ầm ỹ
17. Hegemony
Cách phát âm đúng: hih-JEH-muh-nee
Có thể phát âm sai: hedge-ih-MOAN-ee or homo-JENNY
Ý nghĩa: Quyền bá chủ, quyền lãnh đạo của một nhóm xã hội thống trị
18. Inchoate
Cách phát âm đúng: in-KOH-it
Ý nghĩa: chưa phát triển, một ý tưởng chỉ mới bắt đầu được hình thành
19. Knell
Cách phát âm đúng: nel
Có thể phát âm sai: knel (with the k)
Ý nghĩa: tiếng chuông từ từ rung lên báo tin cái chết hoặc đám tang
20. Maelstrom
Cách phát âm đúng: meyl-struhm
Ý nghĩa: một xoáy nước dữ dội
21. Mauve
Cách phát âm đúng: mohv
Có thể phát âm sai: mawv
Ý nghĩa: một màu tím nhạt
22. Mischievous
Cách phát âm đúng: MISS-chuh-vuhs
Có thể phát âm sai: mis-CHEE-vee-uhs (note the extra syllable)
Ý nghĩa: làm phiền hoặc gây rắc rối
23. Nadir
Cách phát âm đúng: NAY-deer
Ý nghĩa: điểm thấp nhất
24. Neophyte
Cách phát âm đúng: NEE-uh-fahyt
Ý nghĩa: một người mới bước vào nghề, một người mới nhập đạo
25. Noisome
Cách phát âm đúng: NOI-sum
Ý nghĩa: mùi kinh tởm, hôi thối có khả năng gây buồn nôn và gây ảnh hưởng đến sức khỏe
26. Panacea
Cách phát âm đúng: pan-uh-SEE-uh
Ý nghĩa: một sự chữa lành; một phương thuốc cho mọi bệnh tật hoặc giải pháp cho mọi vấn đề
27. Phlegmatic
Cách phát âm đúng: fleg-MAT-ik
Ý nghĩa: phản ứng chậm, không biểu lộ cảm xúc; người điềm tĩnh và điềm đạm
28. Protean
Cách phát âm đúng: PROH-tee-uhn
Có thể phát âm sai: pro-teen
Ý nghĩa: hay thay đổi hình dạng, không kiên định
29. Puerile
Cách phát âm đúng: PYOO-er-il
Ý nghĩa: có tính cách trẻ con, chưa trưởng thành, khờ dại
30. Pulchritude
Cách phát âm đúng: PUHL-kri-tood
Ý nghĩa: vẻ đẹp hình thể, làm đẹp
31. Quinoa
Cách phát âm đúng: KEEN-wah
Có thể phát âm sai: KEEN-oh-ah
Ý nghĩa: một loại hạt nhỏ có thể ăn được
32. Quixotic
Cách phát âm đúng: kwik-SOT-ik
Ý nghĩa: cực kỳ xa hoa hoặc lãng mạn
33. Sanguine
Cách phát âm đúng: SANG-gwin
Có thể phát âm sai: sang-WHINE
Ý nghĩa: lạc quan, đầy hy vọng, tích cực, đặc biệt là trong tình huống xấu
34. Sherbet
Cách phát âm đúng: SHUR-bit
Có thể phát âm sai: SHUR-burt
Ý nghĩa: một món tráng miệng có vị trái cây đông lạnh không có vị sữa
35. Staid
Cách phát âm đúng: steyd
Ý nghĩa: Trầm tính; ù lì; phẳng lặng (về người, bề ngoài, ứng xử..)
36. Surfeit
Cách phát âm đúng: SUR-fit
Ý nghĩa: một số lượng quá nhiều, sự thừa thãi
37. Timbre
Cách phát âm đúng: TAM-ber
Có thể phát âm sai: TIM-ber (as in, that tree’s about to fall down)
Ý nghĩa: Âm sắc (chất lượng âm thanh hoặc âm sắc của một giọng nói hoặc nhạc cụ cụ thể)
38. Truculent
Cách phát âm đúng: TRUHK-yuh-luhnt
Ý nghĩa: ngỗ ngược, hung hăng, hùng hổ
39. Vicissitude
Cách phát âm đúng: vih-SIS-ih-tood
Ý nghĩa: một sự thay đổi trong hoàn cảnh, thường là không mong muốn
40. Zephyr
Cách phát âm đúng: ZEF-er
Có thể phát âm sai: ZEF-fire
Ý nghĩa: một làn gió nhẹ dịu
——————————————————————
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công ty cổ phần đào tạo và du học EduTrust – chuyên tư vấn du học, làm hồ sơ du học, xin visa thăm thân, du lịch, định cư các nước và đào tạo Anh ngữ.
TRỤ SỞ HÀ NỘI:
Địa chỉ: Tầng 5 – Số 285 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội
Phone: 024 37 37 92 92/ 024 32 27 92 92/ 0243 268 88 33
Hotline: 0968 80 86 87 – 0983759009 – 0165 636 26 79 (Ms.Nhiên)
Email:infoedutrusthn@gmail.com
CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH:
Địa chỉ HCM: Tầng 16 – 46 & 56 – Tòa Nhà Bitexco Financial Tower – Số 2 Hải Triều – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0949 993 855
Email:infoedutrusthn@gmail.com
CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG:
Địa chỉ: KM 72 QL5 – Phúc Thành – Kim Thành – Hải Dương
Hotline: 022 07 23 999
Email:infoedutrusthn@gmail.com
CHI NHÁNH HẢI PHÒNG:
Địa chỉ: Tổ dân phố Bàng Trung – Phường Bàng La – Quận Đồ Sơn – Hải Phòng
Hotline: 0934 605 872 – 01682 940 778
Email:infoedutrusthn@gmail.com
CHI NHÁNH HÀ LAN
Địa chỉ : Marco PoloLaan 235, 3526GC, Utrecht
Phone: +31 657 645 444
Email:infoedutrusthn@gmail.com